--

có điều

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: có điều

+  

  • Only, only that
    • sống chết là lẽ thường, có điều phải biết sống thế nào, chết thế nào cho xứng đáng
      life and death is the natural way of the flesh, only one must live and die in a worthy manner
    • anh ta là việc tích cực, có điều khả năng còn kém
      he works very hard, only that his capacity is still not up to the mark
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "có điều"
Lượt xem: 463